Từ điển Thiều Chửu
傀 - khôi
① To lớn, vạm vỡ. ||② Quái lạ. ||③ Một âm là khổi, như khổi lỗi 傀儡 tượng gỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh
傀 - khôi/khổi
① (văn) To lớn; ② (văn) Quái lạ; ③ 【傀儡】 khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê: 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傀 - khôi
To lớn. Td: Khôi vĩ ( lớn lao ) — Lạ lùng. Td: Kì khôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傀 - ổi
Ổi lỗi 傀儡: Tượng gỗ — Hìng người làm bằng rơm, vải. Con búp bê. » Xem hay dở cũng một tràng ổi lỗi « ( Hát nói ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傀 - quỷ
Xem Quỷ lỗi 傀儡 — Một âm là khôi. Xem Khôi.


傀儡 - quỷ lỗi ||